 |
|
 |
Do not stop if the convoy is attacked! |
 |
 |
Khong zurn laay neh o do arn ho tong bee tan kong! |
 |
Không dừng lại nếu đoàn hộ tống bị tấn công! |
 |
 |
Drive a minimum of 3 kms before stopping. |
 |
 |
laay sair it neeyet bar kee lo met chew uk Khee zurn laay |
 |
Lái xe ít nhất ba kí lô mét trước khi dừng lại |
 |
 |
Following distance is 100m on open highway. |
 |
 |
ah sar lo, dee teh o Kho arn kak mot jam met |
 |
Ở xa lộ, đi theo khoảng cách một trăm mét |
 |
 |
Following distance is 50m in towns. |
 |
 |
ah chorn taing fo, dee teh o Kho arn kak nam moo uh ee met |
 |
Ở trong thành phố, đi theo khoảng cách năm mươi mét |
 |
 |
When stopped on the road, keep enough space between vehicles to drive around if required. |
 |
 |
Khee zurn laay chen dew urn, zu mot Kho arn chong zooh ah kak sair doo deh laay von kwaing neh yu dew uk ee oo kaw |
 |
Khi dừng lại trên đường, giữ một khoảng trống giữa các xe đủ để lái vòng quanh nếu được yêu cầu |
 |
 |
If you lose sight of the convoy, slow down and wait for a military truck to pass you, and follow it. |
 |
 |
neh yu aing Khong nin tay do arn ho ton, laay sair cham laay var duh ee mot sair taay kwan su chaay kwa var dee teh o sair taay dor |
 |
Nếu anh không nhìn thấy đoàn hộ tống, lái xe chậm lại và đợi một xe tải quân sự chạy qua và đi theo xe tải đó |
 |
 |
No weapons. |
 |
 |
Khong kor voo Khee |
 |
Không có vũ khí |
 |
 |
No cell phone use. |
 |
 |
Khong su zoong deeyin twaay zee don |
 |
Không sử dụng điện thoại di động |
 |
 |
Do not throw food or water to the locals. |
 |
 |
Khong nairm tik an hay new uk vaaw ngoo uh ee zan dee eh few urn |
 |
Không ném thức ăn hay nước vào người dân địa phương |
 |
 |
No littering or dumping trash on military camps or staging areas. |
 |
 |
Khong sar zak hay do zak taay kak chaay kwan doy hay kak charm choon chuen |
 |
Không xả rác hay đổ rác tại các trại quân đội hay các trạm trung chuyển |
 |
 |
Go around any broken down truck in the convoy. |
 |
 |
dee vorn kwaing sair taay bee hu chorn do arn ho torn |
 |
Đi vòng quanh xe tải bị hư trong đoàn hộ tống |
 |
 |
No flashing beacons. |
 |
 |
Khong bat dairn tin heeyu |
 |
Không bật đèn tín hiệu |
 |
 |
Fuel vehicle every time vehicle stops. |
 |
 |
teeyip neeyin leeyu chor sair moy Khee sair zurn |
 |
Tiếp nhiên liệu cho xe mỗi khi xe dừng |
 |
 |
Food is provided at some military camps when available. |
 |
 |
tik ang dew uk koon kap san taay kak chaay kwan doy |
 |
Thức ăn được cung cấp sẵn tại các trại quân đội |
 |
 |
Bring plenty of food and water with you. |
 |
 |
aing dairm teh yu neeyu new uk var tik ang |
 |
Anh đem theo nhiều nước và thức ăn |
 |
 |
If you have to stop for any reason and the convoy continues, wait for help from the military. |
 |
 |
neh yu aing faay zurn laay vee mot lee zor naaw dor var do arn ho ton teeyip took dee, aing duh ee kwan doy den zoop |
 |
Nêú anh phải dừng lại vì một lý do nào đó và đoàn hộ tống tiếp tục đi, anh đợi quân đội đến giúp |
 |
 |
They will escort you back into position. |
 |
 |
hor sair dooh ah aing veh laay cho koo a aing |
 |
Họ sẽ đưa anh về lại chỗ của anh |
 |
 |
No fighting or arguing with any other driver over position in convoy. |
 |
 |
Khong daing neeyaw hay kaay neeyaw vuh ee bat ku taay seh naaw chorn do arn ho ton |
 |
Không đánh nhau hay cãi nhau với bất cứ tài xế nào trong đoàn hộ tống |
 |
 |
Drive in a single file. |
 |
 |
laay sair taing mot han |
 |
Lái xe thành một hàng |
 |
 |
Be prepared to stop and assist broken down trucks. (Note: This is an instruction for bobtail drivers.) |
 |
 |
loo an choo un bee zurn var zoop der nurn sair taay bee hu |
 |
Luôn chuẩn bị dừng và giúp đỡ những xe tải bị hư |
 |
 |
Report any problems with other drivers to the convoy commander. |
 |
 |
baaw kaaw nurn van deh vuh ee nurn taay seh Khak len ngoo uh ee chee hooy do arn ho ton |
 |
Báo cáo những vấn đề với những tài xế khác lên người chỉ huy đoàn hộ tống |
 |
 |
No drug or alcohol use while driving. |
 |
 |
Khong dew uk zoong mar tooy hay oo an zu jorn Khee laay sair |
 |
Không được dùng ma túy hay uống rượu trong khi lái xe |
 |
 |
Know how to change tires and have proper tools. |
 |
 |
beeyit kak taay vo sair var kor nurn zoon koo tik hop |
 |
Biết cách thay vỏ xe và có những dụng cụ thích hợp |
 |
 |
Loads, straps, chains, and tires are the drivers' responsibility. |
 |
 |
chak neeyim koo a taay seh lar baaw chee bin ak kwee, zay koo a raa a, zay sik, vo sair var kwoo an lee harn ho ar |
 |
Trách nhiệm của tài xế là bảo trì bình ắc-quy, dây cua-roa, dây xích, vỏ xe và quản ly hàng hoá |
 |
 |
Check every time the convoy stops. |
 |
 |
keeyim char moy Khee do arn ho ton zurn |
 |
Kiểm tra mỗi khi đoàn hộ tống dừng |
 |
|
|
 |