|
Who now occupies your farm? |
|
|
bay zer, aay cheeyim non chaay koo a aing? |
|
Bây giờ, ai chiếm nông trại của anh? |
|
|
Have you talked with them? |
|
|
kor baaw zer aing noy chuen vuh ee hor chooh ah? |
|
Có bao giờ anh nói chuyện với họ chưa? |
|
|
Do you have documentation? |
|
|
aing kor zay ter churn min Khong? |
|
Anh có giấy tờ chứng minh không? |
|
|
Do you think it's dangerous? |
|
|
aing ngee nor ngooy heeyim Khong? |
|
Anh nghĩ nó nguy hiểm không? |
|
|
I will contact the appropriate authorities to investigate this matter. |
|
|
toy sair leeyin lak vuh ee chin kwoo in deh deeyu char su keeyin naay |
|
Tôi sẽ liên lạc với chính quyền để điều tra sự kiện này |
|
|
Please know we will assist you. |
|
|
sin beeyet zan choong toy sair zoop aing |
|
Xin biết rằng chúng tôi sẽ giúp anh |
|
|
You must allow the local authorities to conduct their investigation. |
|
|
aing faay cho faayap chin kwoo in dee eh few urn chee daaw koo ak deeyu char koo a hor |
|
Anh phải cho phép chính quyền địa phương chỉ đạo cuộc điều tra của họ |
|
|
You must go to the base and speak with an interpreter. |
|
|
aing faay dee den ker ser var noy vuh ee mot ngoo uh ee feeyin zik |
|
Anh phải đi đến cơ sở và nói với một người phiên dịch |
|
|
The name of the owner |
|
|
ten koo a ngoo uh ee choo |
|
Tên của người chủ |
|
|
The name of the property |
|
|
ten koo a taay san do |
|
Tên của tài sản đó |
|