|
Put your hands on the steering wheel and do not move them. |
|
|
dat haay taay koo a aing len tay laay var Khong zee chuen no |
|
Đặt hai tay của anh lên tay lái và không di chuyển nó |
|
|
You are breaking the curfew. |
|
|
aing vee fam zer zuh ee ngeeyim |
|
Anh vi phạm giờ giới nghiêm |
|
|
You were speeding. |
|
|
aing chaay kwa tok do |
|
Anh chạy quá tốc độ |
|
|
The curfew is in effect. |
|
|
len zuh ee ngeeyim van korn heeyu luk |
|
Lệnh giới nghiêm vẫn còn hiệu lực |
|
|
Did you know there is a curfew? |
|
|
aing kor beeyit lar kor len zuh ee ngeeyim Khong? |
|
Anh có biết là có lệnh giới nghiêm không? |
|
|
The streets are not safe right now. |
|
|
bay zer dew urn fo Khong arn to arn |
|
Bây giờ đường phố không an toàn |
|
|
We will escort you to your relatives. |
|
|
choong toy sair dooh ah aing den nar bar korn koo a aing |
|
Chúng tôi sẽ đưa anh đến nhà bà con của anh |
|
|
The police station will give you information about curfew. |
|
|
charm kon arn sair chor aing beeyit ton tin veh len zuh ee ngeeyim |
|
Trạm công an sẽ cho anh biết thông tin về lệnh giới nghiêm |
|
|
Turn off the engine. |
|
|
tat maay |
|
Tắt máy |
|
|
Get out of your vehicle. |
|
|
bew uk zar Khoy sair |
|
Bước ra khỏi xe |
|
|
May I see your ID, please? |
|
|
sin chor toy sairm churn min nun zan koo a aing? |
|
Xin cho tôi xem chứng minh nhân dân của anh? |
|
|
Where are you going? |
|
|
aing darn dee daw? |
|
Anh đang đi đâu? |
|
|
Are you carrying any weapons? |
|
|
aing kor dairm teh yu voo Khee Khong? |
|
Anh có đem theo vũ khí không? |
|
|
How much money are you carrying? |
|
|
aing dairm teh yu baaw neeyu teeyin? |
|
Anh đem theo bao nhiêu tiền? |
|
|
Who gave you the money? |
|
|
aay dar dooh ah teeyin naay chor aing? |
|
Ai đã đưa tiền này cho anh? |
|
|
Do you have a gun under the seat? |
|
|
aing kor deh soon ah zoo uh ee geh Khong? |
|
Anh có để súng ở dưới ghế không? |
|
|
Are you hiding anything illegal? |
|
|
aing kor zaw harn bat hop fap Khong? |
|
Anh có giấu hàng bất hợp pháp không? |
|
|
Since you broke the law, we have to arrest you. |
|
|
vee aing fam loo ut nen choong toy faay bat aing |
|
Vì anh phạm luật nên chúng tôi phải bắt anh |
|
|
We have to take you to the police station. |
|
|
choong toy faay dooh ah aing den charm kon an |
|
Chúng tôi phải đưa anh đến trạm công an |
|
|
You will ride with us to the police station. |
|
|
aing sair dee vuh ee choong toy den charm kon an |
|
Anh sẽ đi với chúng tôi đến trạm công an |
|
|
We detained this man at ___. |
|
|
choong toy bat ngoo uh ee naay taay ___ |
|
Chúng tôi bắt người này tại ___ |
|
|
He broke the curfew. |
|
|
aing ay vee fam loo at zuh ee ngeeyim |
|
Anh ấy vi phạm luật giới nghiêm |
|
|
Can you help verify the man's identity? |
|
|
aing kor teh zoop choong toy nun zarn ngoo uh ee naay Khong? |
|
Anh có thể giúp chúng tôi nhận dạng người này không? |
|
|
He was hiding a gun. |
|
|
aing ay dar zaw mot kay soon |
|
Anh ấy đã giấu một cây súng |
|